Lịch Âm Hôm Nay | Xem Âm Lịch, Lịch Âm Dương Năm 2022

23 âm là bao nhiêu dương

Dương Lịch

Thứ 2, ngày 26/12/2022

Âm lịch hôm nay

Ngày 04/12/2022

Tức ngày Quý Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Tiết Đông chí – Mùa Đông – Ngày Hắc Đạo Chu Tước

Nạp âm: Mộc – Hành Mộc

Ngày Hắc Đạo Chu Tước:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

3: Mơ thấy ma đánh con gì? Là điềm báo gì? Chi tiết từ A – Z

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Hợp – Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ

Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội họp.

Nhị thập bát tú: Sao Nguy

Việc nên làm: Tốt cho việc chôn cất, lót giường.

3: Xem tướng lông mày đàn ông, phụ nữ đoán sự nghiệp, vận mệnh

Việc không nên làm: Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hiển.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thúThiên quý*: Tốt mọi việcThiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việcThổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổVãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổChu tước: Kỵ nhập trạch, khai trươngTam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángKhông phòng: Kỵ giá thúDương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tángXích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc – Không nên đi xa, việc lớn khó thành.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam – Tài Thần: Tây Bắc. – Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3: Hướng dẫn cách xem hướng nhà theo tuổi vợ chồng – Vinamoves

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Quý: Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh

Ngày Sửu: Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Related Posts